Từ điển tên

Tên Ngọc ChỉnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Chỉnh

Ngọc là đá quý. Ngọc Chỉnh có nghĩa là con người hoàn thiện, đẹp đẽ như ngọc quý. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Chỉnh

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Chỉnh

Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp.

Các tên liên quan với Ngọc Chỉnh

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Á, Ngọc Áo, Ngọc Âu, Ngọc Bá, Ngọc Bài, Ngọc Bản, Ngọc Bàng, Ngọc Bảng, Ngọc Biền,

Đệm ghép với tên Chỉnh

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Chỉnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chỉnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Chỉnh, Thanh Chỉnh, Xuân Chỉnh, Kim Chỉnh, Công Chỉnh, Đăng Chỉnh, Quang Chỉnh, Hồng Chỉnh, Đức Chỉnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Chỉnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Chỉnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Chỉnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Chỉnh

Giới tính

Tên Ngọc Chỉnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Chỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Chỉnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Chỉnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Chỉnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Chỉnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Chỉnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Chỉnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Chỉnh có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Chỉnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Chỉnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Chỉnh cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Chỉnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Chỉnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Chỉnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Chỉnh sang thần số học
NGC CHNH
69
5733858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Chỉnh

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Chỉnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shana 玉整
  • 玉 - hòn ngọc
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Duke 鈺整
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Chỉnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Chỉnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Chỉnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Chỉnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu