Từ điển tên

Tên Ngọc ChúngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Chúng

Ngọc là đá quý. Ngọc Chúng hàm nghĩa cha mẹ cầu mong con cái sẽ là người hội tụ những điều tốt đẹp trong cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Chúng

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Chúng

Nghĩa Hán Viẹt là cộng đồng, cái chung, hàm ý con cái là sự đúc kết tốt đẹp, thỏa mãn thành công.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ngọc Chúng

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Cư, Ngọc Cam, Ngọc Nơ, Ngọc Lang, Ngọc Thìn, Ngọc Điều, Ngọc Liến, Ngọc Tròn, Ngọc Son,

Đệm ghép với tên Chúng

Có tổng số 5 đệm ghép với tên Chúng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chúng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Chúng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Chúng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Chúng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Chúng

Giới tính

Tên Ngọc Chúng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Chúng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Chúng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Chúng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Chúng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Chúng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Chúng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Chúng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Chúng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Chúng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Chúng có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Chúng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Chúng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Chúng cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Chúng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Chúng trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Chúng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Chúng sang thần số học
NGC CHÚNG
63
5733857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Chúng

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Chúng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Toccara 鈺眾
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 眾 - chúng sinh, chúng dân, chúng nó, chúng tôi
Shereka 鈺众
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 众 - chúng sinh, chúng dân, chúng nó, chúng tôi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Chúng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Chúng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Chúng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Chúng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu