Ý nghĩa tên Ngọc Đà
Ngọc Đà mang ý nghĩa là viên ngọc quý giá và trong sáng, đại diện cho sự thuần khiết, thanh cao và vẻ đẹp hoàn mỹ. Tên gọi này ẩn chứa mong ước về một cuộc sống an nhiên, hạnh phúc và thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngọc tên Đà
Tên đệm Ngọc
Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Tên chính Đà
Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, tên Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Tên Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Tên Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.
Các tên liên quan với Ngọc Đà
Tên ghép với đệm Ngọc
Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ngọc Bàng, Ngọc Bảng, Ngọc Hàn, Ngọc Oai, Ngọc Bút, Ngọc Quan, Ngọc Thơi, Ngọc Thiều, Ngọc Năng,
Đệm ghép với tên Đà
Có tổng số 12 đệm ghép với tên Đà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mộng Đà, Công Đà, Thanh Đà, Văn Đà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Đà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngọc Đà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Đà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Đà
Giới tính
Tên Ngọc Đà thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Đà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngọc kết hợp với tên Đà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Đà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Đà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngọc Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngọc Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
-
Đ
-
-
à
-
Tên Ngọc Đà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngọc Đà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Đà bao gồm:
- Đệm Ngọc có 2 cách viết.
- Tên Đà có 22 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Đà có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngọc Đà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Đà là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Đà cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Đà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Đà trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngọc Đà trong thần số học
N | G | Ọ | C | Đ | À | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||
5 | 7 | 3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Đà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kurt | 鈺陀 |
|
Maynard | 鈺柁 |
|
Verner | 鈺㐌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Đà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả