Từ điển tên

Tên Ngọc KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Khanh

thể hiện sự thuần khiết của viên ngọc và vẻ cao sang đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên

267 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Khanh

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ngọc Khanh

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngọc Ái, Ngọc Băng, Ngọc Bội, Ngọc Cầm, Ngọc Cẩm, Ngọc Hoài, Ngọc Khuê, Ngọc Thơ, Ngọc Chi,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ái Khanh, Mỹ Khanh, Nhã Khanh, Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Vân Khanh, Mai Khanh, Phương Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Khanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Khanh Đang tăng dần

Tên Ngọc Khanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngọc Khanh phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngọc Khanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.04%
2 Thái Nguyên 0.02%
3 Tuyên Quang 0.02%
4 Bình Phước 0.02%
5 Cà Mau 0.02%
Bản đồ phân bố tên Ngọc Khanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Khanh

Giới tính

Tên Ngọc Khanh thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Khanh có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Khanh cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Khanh sang thần số học
NGC KHANH
61
5732858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alondra 鈺坑
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Shana 玉𡝕
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𡝕 - em và tôi
Zoie 鈺卿
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 卿 - khanh tướng
Kaylah 鈺铿
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Calista 鈺硁
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Jurnee 鈺鏗
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
Keyara 鈺阬
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)
Jamyia 鈺硜
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 硜 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Lakeria 鈺𡝕
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𡝕 - em và tôi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu