Từ điển tên

Tên Ngọc TrưngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Trưng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ngọc Trưng.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Trưng

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Trưng

Nghĩa Hán Việt là đưa ra, chứng minh, thể hiện sự công chính, cụ thể, xác đáng rõ ràng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ngọc Trưng

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Nơ, Ngọc Lang, Ngọc Xem, Ngọc Cười, Ngọc Ang, Ngọc Giầu, Ngọc Chín, Ngọc Nữa, Ngọc Hận,

Đệm ghép với tên Trưng

Có tổng số 10 đệm ghép với tên Trưng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Trưng, Tú Trưng, Thị Trưng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Trưng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Trưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Trưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Trưng

Giới tính

Tên Ngọc Trưng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Trưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Trưng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Trưng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Trưng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Trưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Trưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Trưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Trưng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Trưng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Trưng có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Trưng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Trưng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Trưng cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Trưng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Trưng trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Trưng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Trưng sang thần số học
NGC TRƯNG
63
5732957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Trưng

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Trưng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shana 玉𥋔
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𥋔 - sáng trưng
Leia 鈺征
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Ardis 鈺𥋔
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𥋔 - sáng trưng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Trưng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Trưng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Trưng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Trưng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu