Từ điển tên

Tên Ngôn HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngôn Hạnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ngôn Hạnh.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngôn tên Hạnh

Tên đệm Ngôn

Nghĩa Hán Việt là lời nói, chỉ về sự thận trọng, nghiêm túc, trí tuệ, đường hoàng.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ngôn Hạnh

Tên ghép với đệm Ngôn

Có tổng số 5 tên ghép với đệm Ngôn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngôn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngôn Thịnh,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thắng Hạnh, Lưu Hạnh, Vinh Hạnh, Lập Hạnh, Hàm Hạnh, Khả Hạnh, Thành Hạnh, Tấn Hạnh, Trí Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngôn Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngôn Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngôn Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngôn Hạnh

Giới tính

Tên Ngôn Hạnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngôn Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngôn kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngôn và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngôn Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngôn Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngôn Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngôn Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngôn Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngôn Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngôn Hạnh có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngôn Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngôn là mệnh Mộc và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngôn Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Ngôn và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngôn Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngôn Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngôn Hạnh sang thần số học
NGÔN HNH
61
575858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngôn Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Ngôn Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nelson 讠杏
  • 讠 - ngôn luận, ngôn ngữ, đa ngôn
  • 杏 - hạnh nhân
Odie 讠荇
  • 讠 - ngôn luận, ngôn ngữ, đa ngôn
  • 荇 - củ hành

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngôn Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngôn Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngôn Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngôn Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu