Từ điển tên

Tên HạnhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

421 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hạnh Đang tăng dần

Tên Hạnh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hạnh phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.93%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hạnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Thọ 0.93%
2 Vĩnh Phúc 0.91%
3 Ninh Bình 0.87%
4 Hòa Bình 0.83%
5 Nam Định 0.83%
Bản đồ phân bố tên Hạnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hạnh

Tên Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hạnh là nam giới:

Văn Hạnh, Hữu Hạnh, Công Hạnh, Quang Hạnh, Duy Hạnh, Bá Hạnh, Đình Hạnh, Trọng Hạnh, Thanh Hạnh

Các tên đệm cho tên Hạnh là nữ giới:

Hồng Hạnh, Thị Hạnh, Mỹ Hạnh, Minh Hạnh, Ngọc Hạnh, Bích Hạnh, Thu Hạnh, Kim Hạnh, Tuyết Hạnh

Có tổng số 147 đệm cho tên Hạnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hạnh.

No ad for you

Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hạnh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hạnh

Hạnh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Hạnh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hạnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hạnh đa phần là mệnh Mộc.

Tên Hạnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh sang thần số học
HNH
1
858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu