Ý nghĩa của tên Hạnh
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hạnh Đang tăng dần
Tên Hạnh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hạnh phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.93%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 0.93% |
2 | Vĩnh Phúc | 0.91% |
3 | Ninh Bình | 0.87% |
4 | Hòa Bình | 0.83% |
5 | Nam Định | 0.83% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hạnh
Tên Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hạnh là nam giới:
Văn Hạnh, Hữu Hạnh, Công Hạnh, Quang Hạnh, Duy Hạnh, Bá Hạnh, Đình Hạnh, Trọng Hạnh, Thanh Hạnh
Các tên đệm cho tên Hạnh là nữ giới:
Hồng Hạnh, Thị Hạnh, Mỹ Hạnh, Minh Hạnh, Ngọc Hạnh, Bích Hạnh, Thu Hạnh, Kim Hạnh, Tuyết Hạnh
Có tổng số 147 đệm cho tên Hạnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hạnh.
Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Hạnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hạnh
- Danh từ cây ăn quả cùng họ với đào, lá hình bầu dục dài, hoa màu trắng hay hồng, quả hình trứng dài, có lông tơ, vị chua ngọt.
- Danh từ nết tốt của người phụ nữ
- "Thương vì hạnh, trọng vì tài, Thúc ông thôi cũng dẹp lời phong ba." (TKiều)
Hạnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Hạnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hạnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hạnh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hạnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hạnh trong thần số học
H | Ạ | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học