Từ điển tên

Tên NgônÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Ngôn

Nghĩa Hán Việt là lời nói, chỉ về sự thận trọng, nghiêm túc, trí tuệ, đường hoàng. Sửa bởi Từ điển tên

182 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngôn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngôn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngôn Đang tăng dần

Tên Ngôn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngôn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngôn phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngôn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.05%
2 Cần Thơ 0.03%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Thái Nguyên 0.02%
5 Lạng Sơn 0.02%
Bản đồ phân bố tên Ngôn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Ngôn

Tên Ngôn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngôn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Ngôn là nam giới:

Văn Ngôn, Đình Ngôn, Trung Ngôn, Quốc Ngôn, Hữu Ngôn, Thanh Ngôn, Thành Ngôn, Trịnh Ngôn, Thông Ngôn

Các tên đệm cho tên Ngôn là nữ giới:

Kim Ngôn, Bảo Ngôn

Có tổng số 30 đệm cho tên Ngôn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngôn.

No ad for you

Ngôn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngôn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ngôn trong từ điển Tiếng Việt

Ngôn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Ngôn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Ngôn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ngôn đa phần là mệnh Mộc.

Tên Ngôn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Ngôn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngôn sang thần số học
NGÔN
6
575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngôn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngôn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngôn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu