Từ điển tên

Tên Nguyên BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Băng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nguyên Băng.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Băng

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nguyên Băng

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nguyên Cương, Nguyên Ba, Nguyên Nhân, Nguyên Úc, Nguyên Thuấn, Nguyên Hãn, Nguyên Tuyến, Nguyên Đĩnh, Nguyên Chinh,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Băng, Công Băng, Giang Băng, Sơn Băng, Minh Băng, Hữu Băng, Ly Băng, Xuân Băng, Văn Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyên Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Băng

Giới tính

Tên Nguyên Băng thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Băng có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Băng cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Băng sang thần số học
NGUYÊN BĂNG
3751
575257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Băng

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 鼋蹦
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 蹦 - băng ra xa
Kaden 黿𫑌
  • 黿 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 𫑌 - chạy băng băng
Ellis 鼋冰
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 冰 - sao băng
Camden 螈𨀰
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
  • 𨀰 - chạy băng băng
Dante 鼋𨀰
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 𨀰 - chạy băng băng
Rhett 鼋氷
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 氷 - sao băng
Enzo 鼋绷
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
Luka 鼋冫
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 冫 - băng (bộ gốc)
Legend 鼋𬭖
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Leonidas 鼋崩
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 崩 - băng hà (chết)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu