Ý nghĩa của tên Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Băng Đang giảm dần
Tên Băng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Băng phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.19% |
2 | Vĩnh Long | 0.15% |
3 | Kiên Giang | 0.14% |
4 | Bạc Liêu | 0.10% |
5 | Tây Ninh | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Băng
Tên Băng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Băng là nam giới:
Văn Băng, Xuân Băng, Ly Băng, Giang Băng, Hữu Băng, Minh Băng, Sơn Băng, Công Băng, Khoa Băng
Các tên đệm cho tên Băng là nữ giới:
Khánh Băng, Tuyết Băng, Băng Băng, Hải Băng, Tiểu Băng, Như Băng, Hoài Băng, Nhật Băng, Ngọc Băng
Có tổng số 81 đệm cho tên Băng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Băng.
Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Băng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Băng
- Danh từ nước đông cứng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậu lạnh
- nước đóng băng
- tan băng
- Danh từ nhóm trộm cướp có kẻ cầm đầu
- băng cướp
- bắt gọn cả băng buôn lậu
- Đồng nghĩa: băng nhóm
- Danh từ đoạn vải hoặc giấy, v.v. dài và hẹp, dùng vào việc gì nhất định
- đeo băng đội trưởng
- cắt băng khánh thành
- băng tang
- Danh từ băng vải đã được tiệt trùng dùng để làm kín vết thương, hoặc nói chung tất cả những thứ cần thiết để che giữ cho vết thương
- thay băng
- tháo băng
- Danh từ (Khẩu ngữ) ruy băng (nói tắt)
- thay băng máy chữ
- Danh từ băng từ (nói tắt)
- thu tiếng vào băng
- mở băng nghe nhạc
- Danh từ khoảng tần số hoặc bước sóng tương đối xác định
- băng sóng trung
- máy thu ba băng
- Đồng nghĩa: dải
- Động từ làm kín vết thương bằng băng
- băng kín vết thương
- Danh từ băng đạn (nói tắt)
- lắp đạn vào băng
- lia một băng tiểu liên
- Động từ di chuyển nhanh qua, bất chấp trở ngại
- vượt suối băng rừng
- băng mình qua lửa đạn
- "Cửa ngoài vội rủ rèm the, Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình." (TKiều)
- Đồng nghĩa: vượt
- Động từ nhanh và thẳng một mạch theo đà
- bị lũ cuốn băng đi
- chạy băng ra ngoài
- Động từ hoàn toàn như thế trên khắp phạm vi được nói đến
- bãi đất đã bị ngập băng
- Động từ trạng thái ở yên một chỗ, không hoạt động, không phát triển được
- tiền đóng băng trong ngân hàng
- thị trường nhà đất đã có dấu hiệu tan băng
Băng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Băng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Băng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Băng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Băng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Băng trong thần số học
B | Ă | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học