Từ điển tên

Tên BăngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động. Sửa bởi Từ điển tên

267 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Băng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Băng Đang giảm dần

Tên Băng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Băng phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Băng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.19%
2 Vĩnh Long 0.15%
3 Kiên Giang 0.14%
4 Bạc Liêu 0.10%
5 Tây Ninh 0.09%
Bản đồ phân bố tên Băng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Băng

Tên Băng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Băng là nam giới:

Văn Băng, Xuân Băng, Ly Băng, Giang Băng, Hữu Băng, Minh Băng, Sơn Băng, Công Băng, Khoa Băng

Các tên đệm cho tên Băng là nữ giới:

Khánh Băng, Tuyết Băng, Băng Băng, Hải Băng, Tiểu Băng, Như Băng, Hoài Băng, Nhật Băng, Ngọc Băng

Có tổng số 81 đệm cho tên Băng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Băng.

No ad for you

Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Băng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Băng

Băng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Băng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Băng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Băng đa phần là mệnh Thủy.

Tên Băng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng sang thần số học
BĂNG
1
257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu