No ad for you

Ý nghĩa tên Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Băng

Tên Băng chủ yếu dành cho bé gái, gợi lên vẻ đẹp nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Băng thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Băng

Trong tiếng Việt, Băng (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Băng dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Băng hay như:

Tham khảo thêm danh sách 94 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Băng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng

Mức Độ phổ biến

Tên Băng thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Băng là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 305 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Băng có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, tên Băng sẽ trở thành lựa chọn phổ biến và đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.35%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Băng phân bổ nhiều nhất tại Cà Mau, Vĩnh Long và Kiên Giang.

Tên Băng xuất hiện nhiều tại Cà Mau. Tại đây, với hơn 450 người thì có một người tên Băng. Các khu vực ít hơn như Vĩnh Long, Kiên Giang và An Giang.

No ad for you

Tên Băng trong tiếng Việt

Định nghĩa Băng trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Nước đông cứng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậu lạnh. Ví dụ:

  • Nước đóng băng.
  • Tan băng.
2. Danh từ

Nhóm trộm cướp có kẻ cầm đầu. Ví dụ:

  • Băng cướp.
  • Bắt gọn cả băng buôn lậu.
  • Đồng nghĩa: băng nhóm.
3. Danh từ

Đoạn vải hoặc giấy, v.v. dài và hẹp, dùng vào việc gì nhất định. Ví dụ:

  • Đeo băng đội trưởng.
  • Cắt băng khánh thành.
  • Băng tang.
4. Danh từ

Băng vải đã được tiệt trùng dùng để làm kín vết thương, hoặc nói chung tất cả những thứ cần thiết để che giữ cho vết thương. Ví dụ:

  • Thay băng.
  • Tháo băng.
5. Danh từ

(Khẩu ngữ) ruy băng (nói tắt).

Ví dụ: Thay băng máy chữ.

6. Danh từ

Băng từ (nói tắt). Ví dụ:

  • Thu tiếng vào băng.
  • Mở băng nghe nhạc.
7. Danh từ

Khoảng tần số hoặc bước sóng tương đối xác định. Ví dụ:

  • Băng sóng trung.
  • Máy thu ba băng.
  • Đồng nghĩa: dải.
8. Động từ

Làm kín vết thương bằng băng.

Ví dụ: Băng kín vết thương.

9. Danh từ

Băng đạn (nói tắt). Ví dụ:

  • Lắp đạn vào băng.
  • Lia một băng tiểu liên.
10. Động từ

Di chuyển nhanh qua, bất chấp trở ngại. Ví dụ:

  • Vượt suối băng rừng.
  • Băng mình qua lửa đạn.
  • "Cửa ngoài vội rủ rèm the, Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình." (TKiều).
  • Đồng nghĩa: vượt.
11. Động từ

Nhanh và thẳng một mạch theo đà. Ví dụ:

  • Bị lũ cuốn băng đi.
  • Chạy băng ra ngoài.
12. Động từ

Hoàn toàn như thế trên khắp phạm vi được nói đến.

Ví dụ: Bãi đất đã bị ngập băng.

13. Động từ

Trạng thái ở yên một chỗ, không hoạt động, không phát triển được. Ví dụ:

  • Tiền đóng băng trong ngân hàng.
  • Thị trường nhà đất đã có dấu hiệu tan băng.

Cách đánh vần tên Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • B
  • ă
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Băng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Băng" xuất hiện trong 37 từ ghép điển hình như: băng từ, băng nhóm, đường băng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Băng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Băng có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Băng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Nhảy bật, nhảy phóc, nhảy nhót.
  • : Mảnh băng rơi từ trên trời xuống.
  • : Băng hà (chết).

Tên Băng trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Băng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Băng

Bảng quy đổi tên Băng sang Thần số học
Chữ cáiBĂNG
Nguyên Âm1
Phụ Âm257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Băng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • Tôi thấy bạn nói Băng giành cho những người trắng nõn nhưng tôi cũng tên là Băng nhưng xấu béo nâu là Sao??

Những câu hỏi thường gặp về tên Băng

Ý nghĩa thực sự của tên Băng là gì?

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên Băng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Bình yên, Kiên cường, Vững chắc, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Băng cho con.

Tên Băng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Băng thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Tên Băng có phổ biến tại Việt Nam không?

Băng là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 305 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Băng hiện nay thế nào?

Tên Băng có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, tên Băng sẽ trở thành lựa chọn phổ biến và đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.35%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Băng nhất?

Tên Băng xuất hiện nhiều tại Cà Mau. Tại đây, với hơn 450 người thì có một người tên Băng. Các khu vực ít hơn như Vĩnh Long, Kiên Giang và An Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Băng là gì?

Trong Hán Việt, tên Băng có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Băng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Nhảy bật, nhảy phóc, nhảy nhót.
  • : Mảnh băng rơi từ trên trời xuống.
  • : Băng hà (chết).
Trong phong thuỷ, tên Băng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Băng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Băng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Băng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Băng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên