Từ điển tên

Tên Nguyên ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Chi

Nguyên Chi là một cái tên đẹp để đặt cho con gái lẫn con trai với ý nghĩa con là người hiền hòa, giàu đức hạnh & tâm hồn trong sáng, nguyên vẹn, tròn đầy. Sửa bởi Từ điển tên

130 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Chi

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nguyên Chi

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nguyên Ánh, Nguyên Thanh, Nguyên Trinh, Nguyên Châu, Nguyên Dung, Nguyên Ân, Nguyên Sa, Nguyên Hồng, Nguyên Trang,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Khả Chi, Nhật Chi, Hoàng Chi, An Chi, Liên Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyên Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Chi

Giới tính

Tên Nguyên Chi thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Chi có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Chi cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Chi sang thần số học
NGUYÊN CHI
3759
57538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Chi

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aria 原之
  • 原 - căn nguyên
  • 之 - làm chi, hèn chi
Mya 鼋支
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 支 - chi ly
Sienna 源脂
  • 源 - nguồn gốc
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Poppy 元脂
  • 元 - tết nguyên đán
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Amaya 鼋之
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 鼋枝
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 鼋卮
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 鼋巵
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 鼋胝
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 鼋脂
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu