Từ điển tên

Tên Anh ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Chi

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt, là “người tài giỏi”, với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Vì vậy tên "Anh Chi" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này. Sửa bởi Từ điển tên

532 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Chi

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Anh Chi

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Duyên, Anh Hà, Anh Hằng, Anh Hoa, Anh Kiều, Anh Kim, Anh Trang, Anh Như, Anh Vân,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Tú Chi, Trúc Chi, Hạnh Chi, Cẩm Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Chi Đang tăng dần

Tên Anh Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Chi

Giới tính

Tên Anh Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Chi có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Chi cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Chi sang thần số học
ANH CHI
19
5838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Chi

Tên tiếng Anh cho tên Anh Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英枝
  • 英 - anh hùng
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 鹦支
  • 鹦 - con vẹt
  • 支 - chi ly
Amaya 莺之
  • 莺 - chim vàng anh
  • 之 - làm chi, hèn chi
Bette 罌之
  • 罌 - quả anh túc
  • 之 - làm chi, hèn chi
Deloris 鶯枝
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Christa 鶧枝
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Georgette 鹦枝
  • 鹦 - con vẹt
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Catharine 鶧之
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 之 - làm chi, hèn chi
Evelyne 婴枝
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 鹦卮
  • 鹦 - con vẹt
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu