No ad for you

Ý nghĩa tên Chi

Tên "Chi" là một từ Hán-Việt nghĩa là cành cây. Tên "Chi" là tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chi

Tên Chi rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Chi chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chi

Trong tiếng Việt, Chi (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Chi dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Chi hay như:

Tham khảo thêm danh sách 174 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chi hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi

Mức Độ phổ biến

Tên Chi thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng mạnh những năm gần đây.

Chi là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 76 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Chi có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và vẫn được yêu thích bởi rất nhiều phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+15.83%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Chi phân bổ nhiều nhất tại Nghệ An, Hải Phòng và Bình Thuận.

Tên Chi khá phổ biến tại Nghệ An. Tại đây, cứ hơn 100 người thì có một người tên Chi. Các khu vực ít hơn như Hải Phòng, Bình Thuận và Hà Nội.

No ad for you

Tên Chi trong tiếng Việt

Định nghĩa Chi trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Chân hoặc tay của động vật có xương sống. Ví dụ:

  • Tứ chi.
  • Chi sau của loài ếch nhái phát triển hơn chi trước.
2. Danh từ

Ngành trong một họ.

Ví dụ: Người cùng họ, nhưng khác chi.

3. Danh từ

Đơn vị phân loạI sinh học, dưới họ, trên loài.

Ví dụ: Đồng nghĩa: giống.

4. Danh từ

Địa chi (nói tắt).

Ví dụ: Một chi có 12 con giáp.

5. Động từ

Bỏ tiền ra dùng vào việc gì. Ví dụ:

  • Chi tiền để mua sắm.
  • Kiểm tra tình hình thu, chi hằng tháng.
  • Trái nghĩa: thu.
6. Đại từ

(Phương ngữ, hoặc kng) gì. Ví dụ:

  • Không biết chi.
  • "Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?" (TKiều).

Cách đánh vần tên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chi trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chi" xuất hiện trong 47 từ ghép điển hình như: làm chi, phải chi, chi bằng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chi và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chi có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Hạt vừng đen hoặc tên thành phố Chicago (phiên âm).
  • : Chất lỏng giống như dầu mỡ động vật.
  • : Cành cây.

Tên Chi trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chi thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chi

Bảng quy đổi tên Chi sang Thần số học
Chữ cáiCHI
Nguyên Âm9
Phụ Âm38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chi

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 13 bình luận

  • hay và có ý nghĩa con tôi cũng tên Chi

  • Tên nghe kì quá không thích cho lắm

  • Tên của tôi có ý nghĩa gì

  • ko có ý kiế gì

  • nó hay=) nhưng nhiều lúc bị gọi tên khiến tôi hơi sợ:< vì tên tôi quá dễ phát âm nên ai ai cũng có thể nói được điều đó khiến tôi hơi ám ảnh

Những câu hỏi thường gặp về tên Chi

Ý nghĩa thực sự của tên Chi là gì?

Tên "Chi" là một từ Hán-Việt nghĩa là cành cây. Tên "Chi" là tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên Chi nói lên điều gì về tính cách và con người?

Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Thanh lịch, Thuỳ mị là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chi cho con.

Tên Chi phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Chi chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Chi có phổ biến tại Việt Nam không?

Chi là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 76 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Chi hiện nay thế nào?

Tên Chi có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và vẫn được yêu thích bởi rất nhiều phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+15.83%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chi nhất?

Tên Chi khá phổ biến tại Nghệ An. Tại đây, cứ hơn 100 người thì có một người tên Chi. Các khu vực ít hơn như Hải Phòng, Bình Thuận và Hà Nội.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chi là gì?

Trong Hán Việt, tên Chi có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Hạt vừng đen hoặc tên thành phố Chicago (phiên âm).
  • : Chất lỏng giống như dầu mỡ động vật.
  • : Cành cây.
Trong phong thuỷ, tên Chi mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chi thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chi: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Chi: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc

Thần số học tên Chi: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên