Ý nghĩa của tên Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chi Đang giảm dần
Tên Chi được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chi phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.80%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.80% |
2 | Hải Phòng | 0.63% |
3 | Bình Thuận | 0.59% |
4 | Bình Định | 0.56% |
5 | Bến Tre | 0.55% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chi
Tên Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chi là nam giới:
Văn Chi, Đình Chi, Hữu Chi, Khai Chi
Các tên đệm cho tên Chi là nữ giới:
Kim Chi, Linh Chi, Quỳnh Chi, Khánh Chi, Mai Chi, Phương Chi, Thị Chi, Lan Chi, Yến Chi
Có tổng số 142 đệm cho tên Chi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chi.
Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Chi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chi
- Danh từ chân hoặc tay của động vật có xương sống
- tứ chi
- chi sau của loài ếch nhái phát triển hơn chi trước
- Danh từ ngành trong một họ
- người cùng họ, nhưng khác chi
- Danh từ đơn vị phân loạI sinh học, dưới họ, trên loài.
- Đồng nghĩa: giống
- Danh từ địa chi (nói tắt)
- một chi có 12 con giáp
- Động từ bỏ tiền ra dùng vào việc gì
- chi tiền để mua sắm
- kiểm tra tình hình thu, chi hằng tháng
- Trái nghĩa: thu
- Đại từ (Phương ngữ, hoặc kng) gì
- không biết chi
- "Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?" (TKiều)
Chi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 48 từ ghép với từ Chi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chi đa phần là mệnh Kim.
Tên Chi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chi trong thần số học
C | H | I |
---|---|---|
9 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học