Từ điển tên

Tên Nguyên NiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Ni

Là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những đức tính tốt đẹp của người phụ nữ. Tên gọi này gồm hai chữ "Nguyên" và "Ni". Chữ "Nguyên" có nghĩa là "nguồn gốc", "bản tính", "lành mạnh", "hoàn hảo". Nó tượng trưng cho sự trong sạch, thuần khiết, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Chữ "Ni" mang ý nghĩa "tươi đẹp", "yên bình", "an nhiên". Nó đại diện cho vẻ đẹp dịu dàng, nhu mì, tâm hồn bình an và tĩnh lặng của người phụ nữ. Kết hợp lại, tên Nguyên Ni thể hiện một người phụ nữ có bản chất tốt đẹp, trong sáng, lương thiện. Cô ấy sở hữu vẻ đẹp dịu dàng, tính cách hiền hậu, luôn sống an nhiên và lạc quan. Ngoài ra, tên gọi này còn hàm ý cầu mong người phụ nữ luôn giữ vững phẩm chất tốt đẹp, sống một cuộc đời hạnh phúc, viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Ni

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nguyên Ni

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nguyên Thoa, Nguyên Thoại, Nguyên Em, Nguyên Khuyên, Nguyên Lãm, Nguyên Thiên, Nguyên Chung, Nguyên Tuyên, Nguyên Tuyển,

Đệm ghép với tên Ni

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Điềm Ni, Tha Ni, Phi Ni, Ly Ni, Sơn Ni, Mạng Ni, Linh Ni, Hiểu Ni, Sở Ni,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Ni

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyên Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Ni

Giới tính

Tên Nguyên Ni thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Ni trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Ni bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Ni có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Ni trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Ni là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Ni cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Ni trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Ni sang thần số học
NGUYÊN NI
3759
5755

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nguyên Ni

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Ni
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aiden 芫𪠝
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
  • 𪠝 - bên ni
Aria 原𪠝
  • 原 - căn nguyên
  • 𪠝 - bên ni
Kaden 黿𪠝
  • 黿 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 𪠝 - bên ni
Sienna 源𪠝
  • 源 - nguồn gốc
  • 𪠝 - bên ni
Poppy 元𪠝
  • 元 - tết nguyên đán
  • 𪠝 - bên ni
Camden 螈𪠝
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
  • 𪠝 - bên ni
Dante 鼋𪠝
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 𪠝 - bên ni

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Ni

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Ni

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Ni / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu