Từ điển tên

Tên Mạng NiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mạng Ni

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mạng Ni.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mạng tên Ni

Tên đệm Mạng

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mạng Ni

Tên ghép với đệm Mạng

Có tổng số 2 tên ghép với đệm Mạng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mạng Ngọc,

Đệm ghép với tên Ni

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sơn Ni, Ly Ni, Mạn Ni, Kha Ni, Hoa Ni, Hạ Ni, Diễm Ni, Huyền Ni, Hiền Ni,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạng Ni

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mạng Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạng Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạng Ni

Giới tính

Tên Mạng Ni thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạng Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mạng kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạng và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạng Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mạng Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mạng Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mạng Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mạng Ni trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mạng Ni bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạng Ni có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mạng Ni trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mạng là mệnh Thủy và Tên Ni là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạng Ni cần xác định rõ ràng đệm Mạng và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạng Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mạng Ni trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mạng Ni sang thần số học
MNG NI
19
4575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mạng Ni

Tên tiếng Anh cho tên Mạng Ni
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nancy 𦁸尼
  • 𦁸 - thêu mạng, mạng quần áo
  • 尼 - nơi kia
Joan 𦀴妮
  • 𦀴 - cây măng cụt
  • 妮 - tăng ni
Phyllis 𦁸呢
  • 𦁸 - thêu mạng, mạng quần áo
  • 呢 - ni (sợi bằng lông cừu)
Persephone 𦁸怩
  • 𦁸 - thêu mạng, mạng quần áo
  • 怩 - ni (thẹn)
Vayda 𦛿𪠝
  • 𦛿 - màng màng; màng tai
  • 𪠝 - bên ni
Taelyn 𦛿铌
  • 𦛿 - màng màng; màng tai
  • 铌 - ni (chất niobium)
Sharie 𦛿怩
  • 𦛿 - màng màng; màng tai
  • 怩 - ni (thẹn)
Lisabeth 𦁸妮
  • 𦁸 - thêu mạng, mạng quần áo
  • 妮 - tăng ni

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mạng Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mạng Ni

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mạng Ni

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mạng Ni / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu