Từ điển tên

Tên Nguyên TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Trang

"Nguyên" có nghĩa là nguồn gốc, căn nguyên.- "Trang" có nghĩa là trong sáng, trắng trẻo, đẹp đẽ. Kết hợp lại, tên Nguyên Trang mang ý nghĩa là người con gái có nguồn gốc trong sáng, thuần khiết, vẻ đẹp thánh thiện, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Trang

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nguyên Trang

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyên Ân, Nguyên Ánh, Nguyên Chi, Nguyên Thanh, Nguyên Trinh, Nguyên Hà, Nguyên Hương, Nguyên An, Nguyên Hạnh,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Lệ Trang, Tú Trang, Nha Trang, Tâm Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyên Trang Đang giảm dần

Tên Nguyên Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Trang

Giới tính

Tên Nguyên Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Trang có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Trang cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Trang sang thần số học
NGUYÊN TRANG
3751
5752957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyên Trang

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sienna 源裝
  • 源 - nguồn gốc
  • 裝 - quân trang, trang sức
Poppy 元荘
  • 元 - tết nguyên đán
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Marisol 鼋榔
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 鼋庄
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 鼋欗
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 鼋樁
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 鼋粧
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 鼋妆
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 鼋莊
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 鼋桩
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 桩 - trang (cái cọc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu