Từ điển tên

Tên Kiều TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Trang

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kiều" dùng để gợi đến dáng dấp mềm mại đáng yêu, con gái đẹp. "Trang" là trang nhã, dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái. Tên "Kiều Trang" nói đến người con gái xinh đẹp, kiều diễm, đáng yêu, đoan trang, thùy mị. Sửa bởi Từ điển tên

322 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Trang

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kiều Trang

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều An, Kiều Anh, Kiều Chi, Kiều Chinh, Kiều Diễm, Kiều Oanh,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Trang, Bích Trang, Đài Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Minh Trang, Quỳnh Trang, Huyền Trang, Thị Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Trang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiều Trang Đang giảm dần

Tên Kiều Trang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kiều Trang phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.20%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kiều Trang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Phúc 0.20%
2 Yên Bái 0.17%
3 Phú Thọ 0.14%
4 Kiên Giang 0.13%
5 Vĩnh Long 0.13%
Bản đồ phân bố tên Kiều Trang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Trang

Giới tính

Tên Kiều Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Trang có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Trang cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Trang sang thần số học
KIU TRANG
9531
22957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Trang

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 荞榔
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 蕎庄
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 荞欗
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 蕎樁
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 蕎粧
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 荞妆
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Nelle 嬌荘
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Shakia 蕎莊
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Mallie 喬桩
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Maleigha 荞桩
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 桩 - trang (cái cọc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu