Ý nghĩa tên Nhã Nhu
Ý nghĩa đệm Nhã tên Nhu
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Nhu
Trong tiếng Việt, "Nhu" có nghĩa là dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp. Đặt tên "Nhu" cha mẹ mong con sau này biết cử xử ôn hòa, biết cảm thông, sống hòa bình, không tranh đua, biết kiên nhẫn chờ đợi đến thời điểm để bày tỏ lẽ phải sự thật.
Các tên liên quan với Nhã Nhu
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Hoàn, Nhã Hương, Nhã Dân, Nhã Đang, Nhã Triều, Nhã Huệ, Nhã Hoài, Nhã Hằng, Nhã Hiên,
Đệm ghép với tên Nhu
Có tổng số 54 đệm ghép với tên Nhu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hải Nhu, Huynh Nhu, Chỉ Nhu, Hà Nhu, Mẫn Nhu, Huệ Nhu, Thảo Nhu, Thanh Nhu, Yến Nhu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Nhu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Nhu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Nhu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Nhu
Giới tính
Tên Nhã Nhu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Nhu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Nhu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Nhu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Nhu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Nhu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Nhu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
N
-
-
h
-
-
u
-
Tên Nhã Nhu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Nhu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Nhu bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Nhu có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Nhu có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Nhu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Nhu là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Nhu cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Nhu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Nhu trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Nhu trong thần số học
N | H | Ã | N | H | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Nhu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅鞣 |
|
Ellen | 若鞣 |
|
Caroline | 讶茹 |
|
Chelsea | 讶儒 |
|
Rebekah | 讶柔 |
|
Starr | 讶懦 |
|
Tenley | 雅稬 |
|
Elin | 讶薷 |
|
Kynlee | 讶需 |
|
Yamilet | 雅揉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Nhu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả