Từ điển tên

Tên Thanh NhuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Nhu

Trong tiếng Việt, Thanh vừa có nghĩa chỉ về vóc dáng thanh mảnh, xinh đẹp, ưa nhìn, vừa có ý nói về tính cách trong sạch, thuần khiết, không gợn chút pha tạp nào. Tên Thanh Nhu mang ý nghĩa con sẽ là người xinh đẹp, tính cách trong sạch, tâm hồn thuần khiết & là người biết cách ứng xử khéo léo, tinh tế, nhẹ nhàng, ôn hòa được mọi người yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Nhu

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Nhu

Trong tiếng Việt, "Nhu" có nghĩa là dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp. Đặt tên "Nhu" cha mẹ mong con sau này biết cử xử ôn hòa, biết cảm thông, sống hòa bình, không tranh đua, biết kiên nhẫn chờ đợi đến thời điểm để bày tỏ lẽ phải sự thật.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Nhu

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Đường, Thanh Muội, Thanh Phấn, Thanh Tố, Thanh Xuyến, Thanh Sa, Thanh Thao, Thanh Pha, Thanh Ngữ,

Đệm ghép với tên Nhu

Có tổng số 54 đệm ghép với tên Nhu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Nhu, Huệ Nhu, Mẫn Nhu, Hà Nhu, Thảo Nhu, Yến Nhu, Thùy Nhu, Tuyết Nhu, Phương Nhu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nhu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Nhu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Nhu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Nhu

Giới tính

Tên Thanh Nhu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Nhu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Nhu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Nhu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Nhu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Nhu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Nhu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Nhu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Nhu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Nhu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Nhu có tổng cộng 224 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Nhu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Nhu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Nhu cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Nhu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Nhu trong Hán Việt và Phong thủy qua 224 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Nhu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Nhu sang thần số học
THANH NHU
13
285858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Nhu

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Nhu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caroline 鲭茹
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 茹 - như vậy
Chelsea 鲭儒
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 儒 - nhu mì
Jade 清鞣
  • 清 - thanh vắng
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
Rebekah 鲭柔
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 柔 - nhu nhược
Juliana 声鞣
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
Blanche 鍚鞣
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
Mollie 聲鞣
  • 聲 - thiêng liêng
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
Cleo 蜻鞣
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
Bettie 鲭鞣
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
Kyleigh 青鞣
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Nhu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Nhu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Nhu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Nhu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu