Từ điển tên

Tên Chỉ NhuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chỉ Nhu

Tên Chỉ Nhu mang ý nghĩa là dịu dàng, mềm mại, nhẹ nhàng. Người mang tên này thường có tính cách điềm đạm, hiền lành, thích sự bình yên và không thích tranh giành. Họ là người sống nội tâm, thích suy nghĩ và thường rất trung thực, đáng tin cậy. Tuy nhiên, đôi khi người mang tên Chỉ Nhu cũng có thể trở nên nhút nhát, thiếu tự tin và dễ bị tổn thương. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chỉ tên Nhu

Tên đệm Chỉ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chỉ" có nghĩa là cỏ cây. Cỏ lành tượng trưng cho sự giản dị, thanh tao, mộc mạc và mang đến nhiều điều tốt lành, may mắn cho cuộc sống. "Chỉ" trong tiếng Hán có nghĩa là ý chí, chí hướng. Đệm "Chỉ" mang ý nghĩa người sở hữu có ý chí mạnh mẽ, quyết tâm theo đuổi mục tiêu và lý tưởng. Đệm "Chỉ" còn có thể kết hợp với nhiều đệm khác để tạo thành những cái đệm hay và ý nghĩa, thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái.

Tên chính Nhu

Trong tiếng Việt, "Nhu" có nghĩa là dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp. Đặt tên "Nhu" cha mẹ mong con sau này biết cử xử ôn hòa, biết cảm thông, sống hòa bình, không tranh đua, biết kiên nhẫn chờ đợi đến thời điểm để bày tỏ lẽ phải sự thật.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chỉ Nhu

Tên ghép với đệm Chỉ

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Chỉ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chỉ Vân, Chỉ Đồng,

Đệm ghép với tên Nhu

Có tổng số 54 đệm ghép với tên Nhu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huynh Nhu, Hải Nhu, Nhã Nhu, Hà Nhu, Mẫn Nhu, Huệ Nhu, Thảo Nhu, Thanh Nhu, Yến Nhu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉ Nhu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chỉ Nhu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chỉ Nhu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chỉ Nhu

Giới tính

Tên Chỉ Nhu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chỉ Nhu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chỉ kết hợp với tên Nhu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chỉ và giới tính của người có tên Nhu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chỉ Nhu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chỉ Nhu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chỉ Nhu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chỉ Nhu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chỉ Nhu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chỉ Nhu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chỉ Nhu có tổng cộng 432 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chỉ Nhu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chỉ là mệnh Kim và Tên Nhu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chỉ Nhu cần xác định rõ ràng đệm Chỉ và tên Nhu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chỉ Nhu trong Hán Việt và Phong thủy qua 432 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chỉ Nhu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chỉ Nhu sang thần số học
CH NHU
93
3858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chỉ Nhu

Tên tiếng Anh cho tên Chỉ Nhu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caroline 隻茹
  • 隻 - lưỡng chỉ miêu (hai con mèo;); chỉ tự bất đề (không nói một lời)
  • 茹 - như vậy
Chelsea 隻儒
  • 隻 - lưỡng chỉ miêu (hai con mèo;); chỉ tự bất đề (không nói một lời)
  • 儒 - nhu mì
Rebekah 黹柔
  • 黹 - kim chỉ (thuật khâu)
  • 柔 - nhu nhược
Fiona 只鞣
  • 只 - chỉ có, chỉ vì
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
Elisha 滓鞣
  • 滓 - trà chỉ (cặn, cấn)
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
Janae 跐鞣
  • 跐 - chỉ đạo (đi đi lại lại)
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
Carley 芷鞣
  • 芷 - bạch chỉ (rễ cây Dahuriangelica)
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
Gracelynn 指鞣
  • 指 - chỉ điểm; chỉ hướng; chỉ huy; chỉ chích; tiên chỉ
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
Shanice 枳鞣
  • 枳 - bạch chỉ (rễ cây Dahuriangelica)
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)
Carli 隻鞣
  • 隻 - lưỡng chỉ miêu (hai con mèo;); chỉ tự bất đề (không nói một lời)
  • 鞣 - nhu bì (da thuộc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chỉ Nhu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chỉ Nhu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chỉ Nhu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chỉ Nhu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu