Ý nghĩa tên Nhã Sương
"Nhã" là nhã nhặn, đẹp giản dị, không phô trương, cầu kỳ. "Sương" gợi đến hình ảnh giọt sương trong veo, mát lạnh. Tên "Nhã Sương" mang ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo, tính cách khiêm nhường, dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Sương
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Sương
lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.
Các tên liên quan với Nhã Sương
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhã Tài, Nhã Thiên, Nhã Thiện, Nhã Thu, Nhã Thúy, Nhã Thùy, Nhã Uyển, Nhã Xoan, Nhã Xuân,
Đệm ghép với tên Sương
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Sương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Oai Sương, Vân Sương, Vũ Sương, Anh Sương, Thái Sương, Hiền Sương, Nguyên Sương, Long Sương, Hạnh Sương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Sương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Sương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Sương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Sương
Giới tính
Tên Nhã Sương thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Sương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Sương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Sương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Sương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
S
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nhã Sương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Sương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Sương bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Sương có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Sương có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Sương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Sương là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Sương cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Sương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Sương trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Sương trong thần số học
N | H | Ã | S | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | ||||||
5 | 8 | 1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhã Sương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅𢹩 |
|
Ellen | 若𢹩 |
|
Camellia | 讶𢹩 |
|
Blenda | 訝𢹩 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Sương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả