Ý nghĩa tên Nhã Thiện
"Với tên "Nhã Thiện" ba mẹ mong rằng con có tấm lòng lương thiện, hiền hòa, đôi môi con nói lời nho nhã thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Thiện
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Nhã Thiện
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhã Thu, Nhã Thúy, Nhã Thùy, Nhã Uyển, Nhã Xoan, Nhã Xuân, Nhã Xuyên, Nhã Xuyến, Nhã Khiêm,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phác Thiện, Uy Thiện, Uyên Thiện, Ý Thiện, Yên Thiện, Hạnh Thiện, Thường Thiện, Tự Thiện, Thuận Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Thiện
Giới tính
Tên Nhã Thiện thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Nhã Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Thiện bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Thiện có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Thiện cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Thiện trong thần số học
N | H | Ã | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||
5 | 8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhã Thiện
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅鳝 |
|
Ellen | 若鳝 |
|
Camellia | 讶鳝 |
|
Blenda | 訝鳝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả