Ý nghĩa tên Nhã Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. "Nhã" là nhã nhặn, bình dị, không phô trương. Tên "Nhã Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái, nhưng không vì thế mà trở nên kiêu kỳ, mà luôn hiểu biết và khiêm nhường. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Trân
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Nhã Trân
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Khanh, Nhã Phương, Nhã Uyên,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Trân, Châu Trân, Nam Trân, Lê Trân, Khánh Trân, Mỹ Trân, Quế Trân, Ngọc Trân, Huyền Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhã Trân Đang tăng dần
Tên Nhã Trân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhã Trân phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tiền Giang | 0.04% |
2 | Hậu Giang | 0.03% |
3 | Vĩnh Long | 0.03% |
4 | Bình Dương | 0.02% |
5 | Kiên Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Trân
Giới tính
Tên Nhã Trân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Nhã Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Trân bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Trân có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Trân cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Trân trong thần số học
N | H | Ã | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Trân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅瞋 |
|
Marilyn | 讶珍 |
|
Lolita | 讶瞋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả