Từ điển tên

Tên Nhã TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. "Nhã" là nhã nhặn, bình dị, không phô trương. Tên "Nhã Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái, nhưng không vì thế mà trở nên kiêu kỳ, mà luôn hiểu biết và khiêm nhường. Người viết Từ điển tên

420 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Trân

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nhã Trân

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Khanh, Nhã Phương, Nhã Uyên,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Trân, Châu Trân, Nam Trân, Lê Trân, Khánh Trân, Mỹ Trân, Quế Trân, Ngọc Trân, Huyền Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Trân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhã Trân Đang tăng dần

Tên Nhã Trân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhã Trân phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhã Trân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.04%
2 Hậu Giang 0.03%
3 Vĩnh Long 0.03%
4 Bình Dương 0.02%
5 Kiên Giang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Nhã Trân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Trân

Giới tính

Tên Nhã Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Trân có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Trân cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Trân sang thần số học
NHÃ TRÂN
11
58295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Trân

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅瞋
  • 雅 - nhã nhặn
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Marilyn 讶珍
  • 讶 - nhã nhặn
  • 珍 - trằn trọc
Lolita 讶瞋
  • 讶 - nhã nhặn
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu