Từ điển tên

Tên TrânÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều. Sửa bởi Từ điển tên

367 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trân Đang giảm dần

Tên Trân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trân phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.59%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 1.59%
2 Tiền Giang 1.46%
3 Cần Thơ 1.42%
4 Hậu Giang 1.31%
5 Sóc Trăng 1.27%
Bản đồ phân bố tên Trân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Trân

Tên Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Trân là nam giới:

Thế Trân, Trường Trân, Vũ Trân, Trọng Trân, Lý Trân, Bàng Trân

Các tên đệm cho tên Trân là nữ giới:

Bảo Trân, Huyền Trân, Ngọc Trân, Quế Trân, Mỹ Trân, Nhã Trân, Khánh Trân, Quỳnh Trân, Thảo Trân

Có tổng số 116 đệm cho tên Trân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trân.

No ad for you

Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trân

Trân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Trân. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Trân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trân đa phần là mệnh Kim.

Tên Trân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trân sang thần số học
TRÂN
1
295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu