Ý nghĩa của tên Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trân Đang giảm dần
Tên Trân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trân phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.59%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 1.59% |
2 | Tiền Giang | 1.46% |
3 | Cần Thơ | 1.42% |
4 | Hậu Giang | 1.31% |
5 | Sóc Trăng | 1.27% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trân
Tên Trân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trân là nam giới:
Thế Trân, Trường Trân, Vũ Trân, Trọng Trân, Lý Trân, Bàng Trân
Các tên đệm cho tên Trân là nữ giới:
Bảo Trân, Huyền Trân, Ngọc Trân, Quế Trân, Mỹ Trân, Nhã Trân, Khánh Trân, Quỳnh Trân, Thảo Trân
Có tổng số 116 đệm cho tên Trân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trân.
Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Trân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trân
- Tính từ ngây ra, không thấy có một cử động, một phản ứng gì cả
- mặt trân ra, không hiểu gì
- đứng chết trân tại chỗ
- mắt mở trân trân
- Tính từ (Khẩu ngữ) trơ ra, không biết xấu hổ
- mắng tới thế mà mặt vẫn trân ra
- trân trân ra cười
Trân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Trân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trân đa phần là mệnh Kim.
Tên Trân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trân trong thần số học
T | R | Â | N |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học