Tên Trân Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Trân là tên phổ biến, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Trân (珍) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Giới tính vả tên đệm cho tên Trân
Giới tính thường dùng
Tên Trân chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trân
Trong tiếng Việt, Trân (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Trân dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Trân hay như:
Tham khảo thêm danh sách 152 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trân hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trân
Mức Độ phổ biến
Trân là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 92 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù tên Trân có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-13.47%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Trân rất phổ biến tại Tiền Giang. Tại đây, khoảng hơn 69 người thì sẽ có một người tên Trân. Các khu vực ít hơn như Cần Thơ, Cà Mau và Sóc Trăng.
Tên Trân trong tiếng Việt
Định nghĩa Trân trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Ngây ra, không thấy có một cử động, một phản ứng gì cả. Ví dụ:
- Mặt trân ra, không hiểu gì.
- Đứng chết trân tại chỗ.
- Mắt mở trân trân.
- Tính từ
(Khẩu ngữ) trơ ra, không biết xấu hổ. Ví dụ:
- Mắng tới thế mà mặt vẫn trân ra.
- Trân trân ra cười.
Cách đánh vần tên Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- r
- â
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Trân trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Trân" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: trân châu, trân trọng, trân châu lùn...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Trân và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trân trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Trân có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 珍: Vật quý giá, trân trọng.
- 瞋: Nhìn trân trân, mắt trợn ngược.
Tên Trân trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Trân thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Trân
Chữ cái | T | R | Â | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Trân
Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 10 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Trân
Ý nghĩa thực sự của tên Trân là gì?
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Tên Trân nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Nhanh nhẹn, Sáng tạo, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Trân cho con.
Tên Trân phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Trân chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Tên Trân có phổ biến tại Việt Nam không?
Trân là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 92 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Trân hiện nay thế nào?
Mặc dù tên Trân có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-13.47%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Trân nhất?
Tên Trân rất phổ biến tại Tiền Giang. Tại đây, khoảng hơn 69 người thì sẽ có một người tên Trân. Các khu vực ít hơn như Cần Thơ, Cà Mau và Sóc Trăng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Trân là gì?
Trong Hán Việt, tên Trân có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 珍: Vật quý giá, trân trọng.
- 瞋: Nhìn trân trân, mắt trợn ngược.
Trong phong thuỷ, tên Trân mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Trân thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Trân: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Trân: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Trân: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.
Bảo Trân
hóa ra tên của tôi có nhiều ý nghĩa như vậy
Trân
Toi rat hai long ve ten cua minh. Toi nghi no rat hay va co y nghia.
Trân
Mình thích họ Park
Trân
Mình rất vui vì ba mẹ mình đã đặt cho mình tên này, yêu mấy bạn tên Trân <3
Trân
Tôi rất thích tên mình