Từ điển tên

Tên Nhã VănÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Văn

Tên con mang nghĩa một người thông minh, trang nhã. Sửa bởi Từ điển tên

68 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Văn

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Văn

Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhã Văn

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Khuyên, Nhã Thư, Nhã Thanh, Nhã Ý,

Đệm ghép với tên Văn

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Văn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Văn, Thảo Văn, Tịnh Văn, Học Văn, Tuyết Văn, Tú Văn, Thị Văn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Văn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Văn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Văn

Giới tính

Tên Nhã Văn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Văn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Văn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Văn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Văn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Văn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Văn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Văn có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Văn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Văn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Văn cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Văn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Văn trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Văn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Văn sang thần số học
NHÃ VĂN
11
5845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Văn

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Văn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅聞
  • 雅 - nhã nhặn
  • 聞 - kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi)
Sara 讶文
  • 讶 - nhã nhặn
  • 文 - văn chương
Ellen 若紋
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Lesa 讶纹
  • 讶 - nhã nhặn
  • 纹 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Vikki 雅雯
  • 雅 - nhã nhặn
  • 雯 - văn (mây có vân)
Valorie 雅闻
  • 雅 - nhã nhặn
  • 闻 - kiến vãn, văn nhân, uế văn; văn (hít, ngửi)
Nanci 讶聞
  • 讶 - nhã nhặn
  • 聞 - kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi)
Twyla 雅蚊
  • 雅 - nhã nhặn
  • 蚊 - văn (con muỗi), văn hương (hương trừ muỗi)
Camellia 讶紋
  • 讶 - nhã nhặn
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Blenda 訝紋
  • 訝 - nhã nhặn
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Văn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Văn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Văn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Văn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu