Ý nghĩa của tên Văn
Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Văn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Văn Đang giảm dần
Tên Văn được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Văn phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.35%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.35% |
2 | Hậu Giang | 0.27% |
3 | Bình Định | 0.26% |
4 | Bạc Liêu | 0.26% |
5 | Sơn La | 0.22% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Văn
Tên Văn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Văn là nam giới:
Đình Văn, Anh Văn, Đức Văn, Ngọc Văn, Thành Văn, Quốc Văn, Trọng Văn, Hoàng Văn, Công Văn
Các tên đệm cho tên Văn là nữ giới:
Thị Văn, Tú Văn, Nhã Văn, Tuệ Văn, Học Văn, Như Văn, Thùy Văn, Thảo Văn, Tịnh Văn
Có tổng số 158 đệm cho tên Văn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Văn.
Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ă
-
-
n
-
Văn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Văn
- Danh từ hình thức ngôn ngữ được trau chuốt cho hay, đẹp
- câu văn
- viết văn
- văn hay chữ tốt (tng)
- Danh từ lối viết riêng của một tác giả văn học
- văn Nguyễn Tuân
- thích văn Nam Cao
- Danh từ (Khẩu ngữ) văn học (nói tắt)
- tốt nghiệp khoa văn
- ngành văn
- Danh từ hoa văn (nói tắt)
- mặt trống có văn khắc chìm
- tạo văn trên đồ gốm
Văn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 90 từ ghép với từ Văn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Văn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Văn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Văn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Văn trong thần số học
V | Ă | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học