Ý nghĩa tên Nhã Ý
Niềm vui nho nhỏ, đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Ý
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Ý
Tên Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.
Các tên liên quan với Nhã Ý
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Trâm, Nhã Ca, Nhã Khanh, Nhã Thi,
Đệm ghép với tên Ý
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Ý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Ý, Diệu Ý, Gia Ý, Hà Ý, Hải Ý, Khả Ý, Kim Ý, Minh Ý, Mỹ Ý,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Ý
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Ý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Ý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Ý
Giới tính
Tên Nhã Ý thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Ý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Ý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Ý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Ý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
Ý
-
Nhã Ý trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhã Ý
- Danh từ: ý tốt, thể hiện sự quan tâm, quý mến (nói một cách lịch sự về tình cảm, cử chỉ của người khác)
- có nhã ý giúp đỡ
- khước từ nhã ý của mọi người
- Đồng nghĩa: mĩ ý, thiện ý
Tên Nhã Ý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Ý trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Ý bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Ý có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Ý có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Ý trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Ý là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Ý cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Ý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Ý trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Ý trong thần số học
N | H | Ã | Ý | |
---|---|---|---|---|
1 | 7 | |||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Ý
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅鷾 |
|
Ellen | 若鷾 |
|
Sage | 讶意 |
|
Deana | 讶薏 |
|
Danette | 讶懿 |
|
Dorinda | 讶鷾 |
|
Debbra | 讶鐿 |
|
Delane | 讶镱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Ý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả