Từ điển tên

Tên Nhật KháÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Khá

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhật Khá.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Khá

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Khá

Tên "Khá" thể hiện ý nghĩa mong muốn cuộc sống sung túc, đủ đầy, luôn luôn ấm no và hạnh phúc. Tên "Khá" có thể được đặt cho con trai và con gái tùy vào chữ lót đi kèm. Người tên "Khá" thường có tấm lòng nhân hậu, sự hòa nhã, chân thành và có hiểu biết.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhật Khá

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Tạo, Nhật Bão, Nhật Em, Nhật Trầm, Nhật Đình, Nhật Khan, Nhật Bẩu, Nhật Chung, Nhật Kin,

Đệm ghép với tên Khá

Có tổng số 45 đệm ghép với tên Khá trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phú Khá, Được Khá, Bá Khá, Trung Khá, Quang Khá, Anh Khá, Đăng Khá, Hồng Khá, Thành Khá,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Khá

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Khá được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Khá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Khá

Giới tính

Tên Nhật Khá thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Khá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Khá có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Khá. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Khá đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Khá trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Khá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Khá trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Khá trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Khá bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Khá có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Khá trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Khá là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Khá cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Khá được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Khá trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Khá trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Khá sang thần số học
NHT KHÁ
11
58228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Khá

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Khá

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Khá / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu