Ý nghĩa tên Nhật Thường
Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhật" nghĩa là mặt trời, "Thường" có nghĩa là đạo lí, quan hệ luân lý, thể hiện một sự lâu dài, không thay đổi. Tên "Nhật Thường" thể hiện con người thông minh, trí tuệ, chung thủy, kiên định, sống có đạo lý, nhân nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Thường
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Thường
Theo nghĩa gốc Hán, "Thường" có nghĩa là đạo lí, quan hệ luân lý, thể hiện một sự lâu dài, không thay đổi. Đặt con tên "Thường" là mong con có nhân phẩm tốt, sống biết đạo lý, hiểu lý lẽ, thủy chung, chân thật.
Các tên liên quan với Nhật Thường
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Võ, Nhật Lương, Nhật Truyền, Nhật Thuyên, Nhật Vĩnh, Nhật Gia, Nhật Âu, Nhật Du, Nhật Đang,
Đệm ghép với tên Thường
Có tổng số 56 đệm ghép với tên Thường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lạc Thường, Châu Thường, Vĩnh Thường, Hoàng Thường, Chí Thường, Bình Thường, Viết Thường, Hữu Thường, Tiến Thường,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Thường
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Thường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Thường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Thường
Giới tính
Tên Nhật Thường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Thường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Thường có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Thường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Thường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Thường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Thường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nhật Thường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Thường trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Thường bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Thường có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Thường có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Thường trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Thường là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Thường cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Thường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Thường trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Thường trong thần số học
N | H | Ậ | T | T | H | Ư | Ờ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | ||||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.