Ý nghĩa của tên Nhảy
Tên Nhảy có nghĩa là nhanh nhẹn, hoạt bát, năng động và có sức sống. Những người mang tên này thường có tính cách vui vẻ, hướng ngoại và hòa đồng. Họ ưa thích sự vận động, khám phá và luôn sẵn sàng thử thách bản thân. Ngoài ra, họ cũng có khả năng giao tiếp tốt và dễ dàng kết bạn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhảy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhảy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhảy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhảy
Tên Nhảy thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhảy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nhảy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhảy.
Nhảy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhảy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ả
-
-
y
-
Nhảy trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhảy
- Động từ làm động tác bật mạnh toàn thân lên, thường để vượt qua một khoảng cách hoặc một chướng ngại
- nhảy qua mương
- tôm nhảy tanh tách
- nước đến chân mới nhảy (tng)
- Động từ (Khẩu ngữ) tham gia vào một cách nhanh, dứt khoát để làm việc gì
- nhảy vào can
- nhảy ngay vào cuộc
- Động từ (Khẩu ngữ) chuyển đột ngột sang một vấn đề khác hẳn, không ăn nhập gì
- đang nói chuyện này lại nhảy ngay sang chuyện khác
- Động từ bỏ qua các vị trí liền kề để chuyển thẳng đến vị trí sau đó
- viết nhảy dòng
- từ anh trưởng phòng nhảy luôn lên chức giám đốc (kng)
- Động từ (Khẩu ngữ) làm những động tác thân thể nhịp nhàng, uyển chuyển, nối tiếp nhau theo nhạc điệu, trong các cuộc vui
- nhảy đôi
- nhảy điệu vals
- Đồng nghĩa: khiêu vũ
- Động từ (Khẩu ngữ) (súc vật đực) giao cấu với súc vật cái
- bò nhảy cái
Nhảy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Nhảy. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhảy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhảy đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhảy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhảy trong thần số học
N | H | Ả | Y |
---|---|---|---|
1 | 7 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học