Ý nghĩa của tên Nhiều
Nhiều là từ dùng để chỉ số lượng lớn, nhiều đến mức không đếm xuể. Trong tiếng Việt, "nhiều" là một tính từ dùng để diễn tả về các sự vật, hiện tượng có số lượng lớn. Khi dùng để đặt tên, "Nhiều" mang hàm ý chỉ người có tính cách mạnh mẽ, năng động, thích giải quyết mọi vấn đề một cách trực tiếp và dứt khoát. Bên cạnh đó, người mang tên Nhiều thường là người có khả năng lãnh đạo, tổ chức và điều hành tốt. Họ luôn cố gắng hết mình để hoàn thành mục tiêu đặt ra, bất kể khó khăn hay trở ngại. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhiều
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhiều Đang tăng dần
Tên Nhiều được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhiều phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.08% |
2 | Cà Mau | 0.06% |
3 | Kiên Giang | 0.05% |
4 | Bạc Liêu | 0.05% |
5 | Ninh Thuận | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhiều
Tên Nhiều thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhiều là nam giới:
Văn Nhiều, Quốc Nhiều, Hữu Nhiều, Tấn Nhiều, Hiền Nhiều, Thành Nhiều, Thái Nhiều
Các tên đệm cho tên Nhiều là nữ giới:
Thị Nhiều, Ngọc Nhiều, Kim Nhiều, Cẩm Nhiều
Có tổng số 16 đệm cho tên Nhiều. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhiều.
Nhiều trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
Nhiều trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhiều
- Tính từ có số lượng lớn hoặc ở mức cao
- lắm tiền nhiều của
- được đi nhiều nơi
- nhiều năm đã trôi qua
- có tật nói nhiều
- Đồng nghĩa: lắm, ối
- Trái nghĩa: ít
Nhiều trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nhiều. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhiều trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhiều đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nhiều trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhiều trong thần số học
N | H | I | Ề | U |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học