Ý nghĩa của tên Nhịp
Tên "Nhịp" mang ý nghĩa về nhịp đập của trái tim, tượng trưng cho sự sống, sức khỏe và niềm tin. Tên "Nhịp" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn về một cuộc sống khỏe mạnh, hạnh phúc, thành công và luôn hướng đến tương lai tươi sáng. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhịp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhịp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhịp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhịp
Tên Nhịp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhịp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhịp là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Nhịp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhịp.
Nhịp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhịp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ị
-
-
p
-
Nhịp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhịp
- Danh từ khoảng cách giữa hai trụ hoặc hai mố cầu liền nhau
- "Qua cầu ghé nón trông cầu, Cầu bao nhiêu nhịp dạ sầu bấy nhiêu." (Cdao)
- Đồng nghĩa: dịp
- Danh từ sự nối tiếp và lặp lại một cách đều đặn, tuần hoàn các độ dài thời gian bằng nhau làm nền cho nhạc
- hát sai nhịp
- nhịp phách
- Danh từ sự nối tiếp và lặp lại một cách đều đặn một hoạt động hay một quá trình nào đó
- nhịp chày
- nhịp thở đều đều
- hoà vào nhịp phát triển chung của xã hội
Nhịp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Nhịp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhịp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhịp đa phần là mệnh Thổ.
Tên Nhịp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhịp trong thần số học
N | H | Ị | P |
---|---|---|---|
9 | |||
5 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học