Từ điển tên

Tên Như LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Như Lam

Như Lam là một cái tên đẹp, thể hiện sự mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống bình yên, an lành và hạnh phúc. Tên này được ghép từ hai chữ Hán "Như" và "Lam". Chữ "Như" có nhiều nghĩa, trong đó nghĩa phổ biến nhất là "như vậy", "tương tự", "giống hệt". Khi dùng trong tên người, chữ "Như" mang ý nghĩa cầu mong đứa trẻ sẽ có cuộc sống thuận lợi, suôn sẻ, giống như mong ước của cha mẹ. Chữ "Lam" có nghĩa là "màu xanh lam", tượng trưng cho sự yên bình, thanh thản và hy vọng. Khi kết hợp với chữ "Như", chữ "Lam" tạo nên một cái tên mang ý nghĩa rất sâu sắc, thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống bình yên, an lành và nhiều hy vọng. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Như tên Lam

Tên đệm Như

"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Như Lam

Tên ghép với đệm Như

Có tổng số 381 tên ghép với đệm Như trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Như. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Các, Như Chi, Như Giang, Như Muội, Như Nương, Như Khoa, Như Đan, Như Lê, Như Kim,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Lam, Ý Lam, Sông Lam, Huyền Lam, Trà Lam, Hương Lam, Hà Lam, Quế Lam, Huỳnh Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Như Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Như Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Như Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Như Lam

Giới tính

Tên Như Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Như Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Như kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Như và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Như Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Như Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Như Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Như Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Như Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Như Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Như Lam có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Như Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Như là mệnh Kim và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Như Lam cần xác định rõ ràng đệm Như và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Như Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Như Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Như Lam sang thần số học
NHƯ LAM
31
5834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Như Lam

Tên tiếng Anh cho tên Như Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 茹琳
  • 茹 - như vậy
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Caroline 茹糮
  • 茹 - như vậy
  • 糮 - bánh chè lam
Maggie 茹蓝
  • 茹 - như vậy
  • 蓝 - xanh lam
Beverley 茄籃
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Marva 茹岚
  • 茹 - như vậy
  • 岚 - lam chướng
Sherrill 銣蓝
  • 銣 - như vậy
  • 蓝 - xanh lam
Lauretta 茹嵐
  • 茹 - như vậy
  • 嵐 - lam chướng
Annetta 茄篮
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Shelba 茹婪
  • 茹 - như vậy
  • 婪 - tham lam
Jacqulyn 如糮
  • 如 - như vậy, nếu như
  • 糮 - bánh chè lam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Như Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Như Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Như Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Như Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu