Từ điển tên

Tên LamÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên

360 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lam

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lam Đang giảm dần

Tên Lam được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lam phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.50%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lam phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.50%
2 Phú Yên 0.40%
3 Bến Tre 0.32%
4 Hậu Giang 0.25%
5 Hà Tĩnh 0.22%
Bản đồ phân bố tên Lam theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lam

Tên Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lam là nam giới:

Văn Lam, Hoài Lam, Đức Lam, Trường Lam, Danh Lam, Huy Lam, Sơn Lam, Tấn Lam, Quang Lam

Các tên đệm cho tên Lam là nữ giới:

Thanh Lam, Thị Lam, Trúc Lam, Hồng Lam, Ngọc Lam, Hoàng Lam, Phương Lam, Tường Lam, Nhật Lam

Có tổng số 115 đệm cho tên Lam. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lam.

No ad for you

Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lam trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lam

Lam trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Lam. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lam trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lam đa phần là mệnh Mộc.

Tên Lam trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam sang thần số học
LAM
1
34

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu