Ý nghĩa của tên Lam
"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lam Đang giảm dần
Tên Lam được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lam phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.50%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.50% |
2 | Phú Yên | 0.40% |
3 | Bến Tre | 0.32% |
4 | Hậu Giang | 0.25% |
5 | Hà Tĩnh | 0.22% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lam
Tên Lam thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lam là nam giới:
Văn Lam, Hoài Lam, Đức Lam, Trường Lam, Danh Lam, Huy Lam, Sơn Lam, Tấn Lam, Quang Lam
Các tên đệm cho tên Lam là nữ giới:
Thanh Lam, Thị Lam, Trúc Lam, Hồng Lam, Ngọc Lam, Hoàng Lam, Phương Lam, Tường Lam, Nhật Lam
Có tổng số 115 đệm cho tên Lam. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lam.
Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
m
-
Lam trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lam
- Động từ (cơm) nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi (một cách nấu cơm ở một số vùng dân tộc thiểu số)
- lam cơm
- Tính từ có màu xanh đậm hơn màu da trời
- khói lam chiều
- sương lam
- khoảng trời màu lam sẫm
Lam trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Lam. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lam trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lam đa phần là mệnh Mộc.
Tên Lam trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lam trong thần số học
L | A | M |
---|---|---|
1 | ||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học