Từ điển tên

Tên Trúc LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Lam

"Trúc": là cây thuộc họ tre, lá mọc thành từng chùm ở gần ngọn cây, thân có nhiều đốt có màu vàng. Trúc là một loại cây thuộc bộ tứ quý "Tùng, Cúc, Trúc, Mai", biểu tượng cho người quân tử, sự thanh cao, ngay thẳng, trung thực, thật thà."Lam" màu xanh, đậm hơn so với màu xanh da trời, màu của may mắn. Cái tên "Trúc Lam" gợi lên vẻ đẹp thanh cao cùng bản tính trung thực, thật thà trong tâm hồn và còn thể hiện mong muốn con luôn gặp may trong cuộc sống của cha mẹ. Trúc là:1 con gấu trúc tượng trưng cho sự dễ thương Lam là:Làm là màu xanh lam tượng trưng cho sự trong sáng Trúc Lam là: sự dễ thương minh mẫn luôn trong sáng và ngây thơ. Người viết Từ điển tên

846 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Lam

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trúc Lam

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc An, Trúc Băng, Trúc Chi, Trúc Dân, Trúc Diễm, Trúc Giang, Trúc Ngân, Trúc Vy, Trúc Anh,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Lam, Giang Lam, Hiểu Lam, Hoàng Lam, Kiều Lam, Thị Lam, Thanh Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Lam

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trúc Lam Đang giảm dần

Tên Trúc Lam được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trúc Lam phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trúc Lam phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.06%
2 Phú Yên 0.04%
3 Tây Ninh 0.02%
4 Bình Thuận 0.02%
5 Cần Thơ 0.02%
Bản đồ phân bố tên Trúc Lam theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Lam

Giới tính

Tên Trúc Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Lam có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Lam cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Lam sang thần số học
TRÚC LAM
31
29334

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Lam

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 𥫗琳
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Maggie 𥫗蓝
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 蓝 - xanh lam
Emery 竹糮
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 糮 - bánh chè lam
Beverley 竺籃
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Marva 𥫗岚
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 岚 - lam chướng
Lauretta 𥫗嵐
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 嵐 - lam chướng
Charline 筑糮
  • 筑 - kiến trúc
  • 糮 - bánh chè lam
Shelba 𥫗婪
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 婪 - tham lam
Cammie 竺糮
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 糮 - bánh chè lam
Azzie 竺篮
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu