Ý nghĩa của tên Nhường
Tên Nhường có nghĩa là nhún nhường, khiêm tốn, biết đặt lợi ích của người khác lên trên lợi ích của bản thân. Đây là một phẩm chất tốt đẹp được đề cao trong văn hóa Việt Nam. Người mang tên Nhường thường được đánh giá là người có lòng nhân ái, bao dung, biết tôn trọng người khác. Họ cũng là những người biết lắng nghe, thấu hiểu và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhường Đang tăng dần
Tên Nhường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhường phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.04% |
2 | Yên Bái | 0.03% |
3 | Bắc Ninh | 0.03% |
4 | Ninh Bình | 0.03% |
5 | Kiên Giang | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhường
Tên Nhường thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhường là nam giới:
Văn Nhường, Thanh Nhường, Đăng Nhường, Gia Nhường, Hải Nhường
Có tổng số 15 đệm cho tên Nhường. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhường.
Nhường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Nhường trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhường
- Động từ để cho người khác được hưởng những quyền lợi mà mình đang hưởng hoặc lẽ ra mình được hưởng
- nhường đường
- kính trên nhường dưới (tng)
- Đồng nghĩa: nhường nhịn
Nhường trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nhường. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhường trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhường đa phần là mệnh Thủy.
Tên Nhường trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhường trong thần số học
N | H | Ư | Ờ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
5 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học