Từ điển tên

Tên Niệm TừÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Niệm Từ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Niệm Từ.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Niệm tên Từ

Tên đệm Niệm

Nghĩa Hán Việt là nhớ, hàm ý suy nghĩ sâu sắc, thái độ trang trọng đàng hoàng.

Tên chính Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Niệm Từ

Tên ghép với đệm Niệm

Có tổng số 3 tên ghép với đệm Niệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Niệm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Từ

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Từ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Từ, Thị Từ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Niệm Từ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Niệm Từ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Niệm Từ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Niệm Từ

Giới tính

Tên Niệm Từ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Niệm Từ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Niệm kết hợp với tên Từ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Niệm và giới tính của người có tên Từ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Niệm Từ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Niệm Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Niệm Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Niệm Từ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Niệm Từ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Niệm Từ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Niệm Từ có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Niệm Từ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Niệm là mệnh Hỏa và Tên Từ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Niệm Từ cần xác định rõ ràng đệm Niệm và tên Từ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Niệm Từ trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Niệm Từ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Niệm Từ sang thần số học
NIM T
953
542

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Niệm Từ

Tên tiếng Anh cho tên Niệm Từ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooke 撚徐
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
  • 徐 - từ từ
Jenna 撚自
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
  • 自 - từ đời xưa
Oaklynn 廿辞
  • 廿 - niệm (số 20)
  • 辞 - từ điển; cáo từ
Kathryne 撚词
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
  • 词 - từ ngữ
Wynell 撚辭
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Zylah 唸辭
  • 唸 - tâm niệm
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Blanchie 撚祠
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
  • 祠 - ông từ
Pearlean 撚辤
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
  • 辤 - từ điển; cáo từ
Maudine 撚慈
  • 撚 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
  • 慈 - từ thiện
Ellisyn 捻祠
  • 捻 - niệm (xoắn bằng ngón tay)
  • 祠 - ông từ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Niệm Từ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Niệm Từ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Niệm Từ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Niệm Từ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu