Từ điển tên

Tên Thanh TừÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Từ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Từ.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Từ

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Từ

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Nhần, Thanh Dầu, Thanh Mận, Thanh Soa, Thanh Nhí, Thanh Toan, Thanh Mẫu, Thanh Sao, Thanh Đang,

Đệm ghép với tên Từ

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Từ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Niệm Từ, Thị Từ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Từ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Từ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Từ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Từ

Giới tính

Tên Thanh Từ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Từ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Từ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Từ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Từ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Từ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Từ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Từ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Từ có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Từ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Từ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Từ cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Từ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Từ trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Từ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Từ sang thần số học
THANH T
13
28582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Từ

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Từ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooke 鲭徐
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 徐 - từ từ
Jenna 鲭自
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 自 - từ đời xưa
Jade 清詞
  • 清 - thanh vắng
  • 詞 - từ ngữ
Juliana 声詞
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 詞 - từ ngữ
Mollie 聲辞
  • 聲 - thiêng liêng
  • 辞 - từ điển; cáo từ
Cleo 蜻祠
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 祠 - ông từ
Kyleigh 青词
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 词 - từ ngữ
Dollie 菁祠
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 祠 - ông từ
Corine 靑祠
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 祠 - ông từ
Hester 錆詞
  • 錆 - cái thương
  • 詞 - từ ngữ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Từ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Từ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Từ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Từ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu