Ý nghĩa của tên Niềm
Niềm là một cái tên chứa đựng hy vọng, sự lạc quan và niềm vui. Người mang tên Niềm thường có tính cách ấm áp, yêu đời và luôn mang đến nguồn năng lượng tích cực cho những người xung quanh. Họ là những người tốt bụng, hào phóng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Niềm cũng là một cái tên tượng trưng cho sự may mắn và bình an, mang lại niềm tin và hy vọng cho những người mang nó. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Niềm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Niềm Đang tăng dần
Tên Niềm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Niềm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Niềm phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.08% |
2 | Lạng Sơn | 0.04% |
3 | Yên Bái | 0.03% |
4 | Đắk Nông | 0.03% |
5 | Quảng Trị | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Niềm
Tên Niềm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Niềm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Niềm là nam giới:
Duy Niềm, Phương Niềm, Trọng Niềm
Các tên đệm cho tên Niềm là nữ giới:
Thị Niềm, Ngọc Niềm, Thu Niềm, Tố Niềm
Có tổng số 10 đệm cho tên Niềm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Niềm.
Niềm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Niềm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
i
-
-
ề
-
-
m
-
Niềm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Niềm
- Danh từ (Từ cũ) lòng tưởng nhớ, nghĩ đến
- một niềm vì nước vì dân
- "Chạnh niềm, nhớ cảnh gia hương, Nhớ quê, chàng lại tìm đường thăm quê." (TKiều)
- Danh từ từ dùng để chỉ từng tâm trạng, trạng thái tình cảm cụ thể (thường là tích cực) mà con người trải qua
- niềm vui, nỗi buồn
- niềm tự hào
- niềm hi vọng
Niềm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Niềm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Niềm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Niềm đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Niềm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Niềm trong thần số học
N | I | Ề | M |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
5 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học