Ý nghĩa của tên Ninh
Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ninh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ninh Đang tăng dần
Tên Ninh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ninh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ninh phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.57%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.57% |
2 | Quảng Ninh | 0.54% |
3 | Thái Bình | 0.34% |
4 | Bắc Giang | 0.33% |
5 | Vĩnh Phúc | 0.32% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ninh
Tên Ninh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ninh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ninh là nam giới:
Văn Ninh, Hải Ninh, Quang Ninh, Ngọc Ninh, An Ninh, Xuân Ninh, Đình Ninh, Đức Ninh, Tuấn Ninh
Các tên đệm cho tên Ninh là nữ giới:
Thị Ninh, Thùy Ninh, Khánh Ninh, Phương Ninh, Diệu Ninh, Mai Ninh, Mỹ Ninh, Hiền Ninh, Yến Ninh
Có tổng số 104 đệm cho tên Ninh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ninh.
Ninh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ninh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Ninh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ninh
- Động từ nấu nhừ thức ăn bằng cách đun nhỏ lửa và lâu
- ninh khoai cho nhừ
- ninh chân giò
- Đồng nghĩa: hầm
Ninh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Ninh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ninh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ninh đa phần là mệnh Kim.
Tên Ninh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ninh trong thần số học
N | I | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
5 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học