Ý nghĩa của tên Nở
Tên Nở mang ý nghĩa của sự nở rộ, tươi đẹp và đầy sức sống. Nó tượng trưng cho sự khởi đầu mới, sự phát triển và thành công. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách lạc quan, hướng ngoại và luôn tìm kiếm những điều mới mẻ trong cuộc sống. Họ là những người có năng lực, sáng tạo và luôn sẵn sàng đối mặt với những thử thách để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nở
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nở Đang giảm dần
Tên Nở được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nở. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nở phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.07% |
2 | Bắc Kạn | 0.04% |
3 | Khánh Hòa | 0.04% |
4 | Phú Yên | 0.04% |
5 | Bình Định | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nở
Tên Nở thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nở. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nở là nữ giới:
Thị Nở, Hồng Nở, Xuân Nở, Ngọc Nở, Thu Nở
Có tổng số 9 đệm cho tên Nở. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nở.
Nở trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nở trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ở
-
Nở trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nở
- Động từ (nụ hoa) xoè mở một cách tự nhiên
- nụ hoa hé nở
- trăm hoa đua nở
- môi nở một nụ cười (b)
- Động từ (động vật con được ấp đủ ngày trong trứng) phá vỏ trứng thoát ra ngoài
- gà con mới nở
- Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đẻ, sinh
- nở con trai đầu lòng
- Động từ tăng thể tích mà không tăng khối lượng
- gạo nở
- bột nở
- ngô nở bung
Nở trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Nở. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nở trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nở đa phần là mệnh Thủy.
Tên Nở trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nở trong thần số học
N | Ở |
---|---|
6 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học