Ý nghĩa tên Nước

Tên Nước trong tiếng Việt mang ý nghĩa tượng trưng cho nguồn sống thiết yếu, sự tươi mát, sự trong lành, sự tinh khiết và sự thanh lọc. Nước là yếu tố cần thiết cho sự sống của mọi sinh vật, tượng trưng cho sự khởi đầu, sự đổi mới và sự tái sinh. Ngoài ra, tên Nước còn mang ý nghĩa về sự mềm mại, uyển chuyển, dễ thích nghi và có khả năng hòa hợp với mọi hoàn cảnh.

Tạo Video
No ad for you

Giới tính vả tên đệm cho tên Nước

Tên Nước chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Nước thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Nước.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nước

Trong tiếng Việt, Nước (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Nước cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Nước mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Nước hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nước

Mức Độ phổ biến

Tên Nước thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm mạnh những năm gần đây.

Nước là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.304 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Nước trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Tên Nước không còn được ưa chuộng như những năm 1990 đổ về trước và chưa thấy có dấu hiệu gia tăng trở lại. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-11.11%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Nước có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lạng Sơn. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Nước. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Nước.

No ad for you

Tên Nước trong tiếng Việt

Định nghĩa Nước trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Chất lỏng không màu, không mùi và tồn tại trong tự nhiên ở ao hồ, sông biển, v.v. Ví dụ:

  • Nước giếng.
  • Nước mưa.
  • Đồng nghĩa: nác.
2. Danh từ

Chất lỏng, nói chung. Ví dụ:

  • Nước mắt.
  • Chanh mọng nước.
  • Vắt cam lấy nước.
  • Thuốc nước.
3. Danh từ

Lần, lượt sử dụng nước, cho một tác dụng nhất định nào đó. Ví dụ:

  • Chè mới pha nước thứ nhất.
  • Thuốc sắc ba nước.
  • Giũ ba nước mới hết xà phòng.
4. Danh từ

Lớp quét, phủ bên ngoài cho bền, đẹp. Ví dụ:

  • Quét hai nước vôi.
  • Vải nhuộm một nước.
  • Tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng).
5. Danh từ

Vẻ ánh, bóng tự nhiên của một số vật, tựa như có một lớp mỏng chất phản chiếu ánh sáng nào đó phủ bên ngoài. Ví dụ:

  • Gỗ lên nước bóng loáng.
  • Nước thép sáng ngời.
6. Danh từ

Vùng đất trong đó những người thuộc một hay nhiều dân tộc cùng sống chung dưới một chế độ chính trị - xã hội và cùng thuộc về một nhà nước nhất định. Ví dụ:

  • Các nước Đông Dương.
  • Tách ra thành lập một nước mới.
  • Sang thăm nước bạn.
7. Danh từ

Bước đi, về mặt nhanh chậm (của ngựa).

Ví dụ: Chỉ xem qua nước chạy đã biết đó là con ngựa hay.

8. Danh từ

Bước đi của quân cờ, về mặt ảnh hưởng đến thế cờ. Ví dụ:

  • Đi một nước cờ cao.
  • Cờ đang bí nước.
9. Danh từ

Cách hành động, hoạt động để tác động đến tình hình, thoát khỏi thế bí hoặc tạo ra thế thuận lợi.

Ví dụ: Xấu hổ chỉ còn nước chui xuống đất!.

10. Danh từ

(Khẩu ngữ) thế hơn kém. Ví dụ:

  • Được nước làm già.
  • Xuống nước làm lành.
  • Nó chỉ có cái nước ăn hại!.
11. Danh từ

(Khẩu ngữ) mức độ khó có thể chịu đựng hơn. Ví dụ:

  • Sao lại độc ác đến nước ấy!.
  • Đến nước này thì không thể nhịn được nữa.

Cách đánh vần tên Nước trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • ư
  • c

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Nước trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Nước" xuất hiện trong 123 từ ghép điển hình như: nước chè hai, nước lớn, con nước...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Nước vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Nước trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nước trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Nước có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nước phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Nước cờ.
  • : Nguồn nước cung cấp sự sống cho con người và vạn vật.
  • : Nước uống.

Tên Nước trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Nước thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Nước

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Nước

Bảng quy đổi tên Nước sang Thần số học
Chữ cáiNƯC
Nguyên Âm36
Phụ Âm53

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Nước

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên