Ý nghĩa của tên Nước
Tên Nước trong tiếng Việt mang ý nghĩa tượng trưng cho nguồn sống thiết yếu, sự tươi mát, sự trong lành, sự tinh khiết và sự thanh lọc. Nước là yếu tố cần thiết cho sự sống của mọi sinh vật, tượng trưng cho sự khởi đầu, sự đổi mới và sự tái sinh. Ngoài ra, tên Nước còn mang ý nghĩa về sự mềm mại, uyển chuyển, dễ thích nghi và có khả năng hòa hợp với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nước
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nước Đang giảm dần
Tên Nước được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nước. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nước
Tên Nước thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nước. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nước là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Nước. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nước.
Nước trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nước trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
c
-
Nước trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nước
- Danh từ chất lỏng không màu, không mùi và tồn tại trong tự nhiên ở ao hồ, sông biển, v.v.
- nước giếng
- nước mưa
- Đồng nghĩa: nác
- Danh từ chất lỏng, nói chung
- nước mắt
- chanh mọng nước
- vắt cam lấy nước
- thuốc nước
- Danh từ lần, lượt sử dụng nước, cho một tác dụng nhất định nào đó
- chè mới pha nước thứ nhất
- thuốc sắc ba nước
- giũ ba nước mới hết xà phòng
- Danh từ lớp quét, phủ bên ngoài cho bền, đẹp
- quét hai nước vôi
- vải nhuộm một nước
- tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng)
- Danh từ vẻ ánh, bóng tự nhiên của một số vật, tựa như có một lớp mỏng chất phản chiếu ánh sáng nào đó phủ bên ngoài
- gỗ lên nước bóng loáng
- nước thép sáng ngời
- Danh từ vùng đất trong đó những người thuộc một hay nhiều dân tộc cùng sống chung dưới một chế độ chính trị - xã hội và cùng thuộc về một nhà nước nhất định
- các nước Đông Dương
- tách ra thành lập một nước mới
- sang thăm nước bạn
- Danh từ bước đi, về mặt nhanh chậm (của ngựa)
- chỉ xem qua nước chạy đã biết đó là con ngựa hay
- Danh từ bước đi của quân cờ, về mặt ảnh hưởng đến thế cờ
- đi một nước cờ cao
- cờ đang bí nước
- Danh từ cách hành động, hoạt động để tác động đến tình hình, thoát khỏi thế bí hoặc tạo ra thế thuận lợi
- xấu hổ chỉ còn nước chui xuống đất!
- Danh từ (Khẩu ngữ) thế hơn kém
- được nước làm già
- xuống nước làm lành
- nó chỉ có cái nước ăn hại!
- Danh từ (Khẩu ngữ) mức độ khó có thể chịu đựng hơn
- sao lại độc ác đến nước ấy!
- đến nước này thì không thể nhịn được nữa
Nước trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 127 từ ghép với từ Nước. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nước trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nước đa phần là mệnh Kim.
Tên Nước trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nước trong thần số học
N | Ư | Ớ | C |
---|---|---|---|
3 | 6 | ||
5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học