Ý nghĩa của tên Ổn
Ổn là một cái tên thể hiện sự hài hòa, ổn định và bình yên. Những người mang tên này thường có tính cách dễ chịu, điềm tĩnh và luôn tìm kiếm sự cân bằng trong cuộc sống. Họ là những người có thể tạo ra cảm giác bình an cho những người xung quanh và thường được mọi người tin tưởng và tôn trọng. Ổn là một cái tên phản ánh sự điềm đạm và nội tâm sâu sắc của người sở hữu nó. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ổn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ổn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ổn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ổn
Tên Ổn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ổn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Ổn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ổn.
Ổn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ổn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ổ
-
-
n
-
Ổn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ổn
- Tính từ yên, không có gì vướng mắc, không có gì lôi thôi phải giải quyết
- công việc đã tạm ổn
- nói như vậy là không ổn
- Đồng nghĩa: ổn thoả
Ổn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Ổn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ổn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ổn đa phần là mệnh Thổ.
Tên Ổn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ổn trong thần số học
Ổ | N |
---|---|
6 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học