Ý nghĩa của tên Ông
Ông là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, biểu tượng cho sự bảo vệ, che chở và quyền uy. Nó thường được đặt cho những người đàn ông có tính cách mạnh mẽ, đáng tin cậy và có khả năng lãnh đạo. Cái tên này còn mang hàm ý về sự công bằng và chính trực, phản ánh đức tính cao đẹp của những người đàn ông có tên Ông. Ngoài ra, theo một số nền văn hóa, Ông còn là một danh xưng tôn trọng dành cho những người lớn tuổi hoặc có địa vị đáng kính trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ông
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ông
Tên Ông thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 0 đệm cho tên Ông. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ông.
Ông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ô
-
-
n
-
-
g
-
Ông trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ông
- Danh từ người đàn ông sinh ra hoặc thuộc thế hệ sinh ra cha hoặc mẹ (có thể dùng để xưng gọi)
- ông nội
- ông và cháu
- Danh từ từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đứng tuổi hoặc được kính trọng
- ông giáo
- ông bộ trưởng
- ông lão hàng xóm
- Danh từ (Khẩu ngữ) từ người đàn ông dùng để tự xưng khi tức giận, muốn tỏ vẻ trịch thượng hoặc hách dịch
- mày sẽ biết tay ông!
- Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông ngang hàng hoặc hàng dưới một cách thân mật
- ông anh vợ
- ông bạn nối khố
- ông em rể
- Danh từ từ dùng để gọi tôn vật được sùng bái hay kiêng sợ
- ông trời
- ông công ông táo
- ông thiên lôi
Ông trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 26 từ ghép với từ Ông. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ông trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ông đa phần là mệnh Thổ.
Tên Ông trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ông trong thần số học
Ô | N | G |
---|---|---|
6 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học