Ý nghĩa của tên Phần
Phần là phúc phần, là của để dành. Hàm ý nói đến cuộc sống sung túc luôn có của ăn của để. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phần
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phần được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phần
Tên Phần thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phần là nữ giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Phần. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phần.
Phần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ầ
-
-
n
-
Phần trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phần
- Danh từ cái được phân chia ra từ một tổng thể, trong quan hệ với tổng thể đó
- một bài văn gồm có ba phần: mở bài, thân bài, kết luận
- bị thương ở phần mềm
- Danh từ cái thuộc về hay được phân cho từng người, từng đơn vị, trong quan hệ với những cái thuộc về hay được phân cho những người khác, đơn vị khác
- chịu một phần trách nhiệm
- hoàn thành phần việc của mình
- Danh từ mức độ nào đó, không xác định
- nói thế thì cũng có phần đúng
- chỉ bớt đau phần nào thôi
- Động từ (Khẩu ngữ) để phần (nói tắt)
- phần cơm canh cho người ăn sau
Phần trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Phần. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phần trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phần đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phần trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phần trong thần số học
P | H | Ầ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học