Ý nghĩa của tên Phao
Phao là tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, với ý nghĩa là "buồm", tượng trưng cho sự thuận buồm xuôi gió, vượt qua mọi sóng gió trong cuộc sống. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng là người có ý chí kiên cường, luôn tiến về phía trước và đạt được thành công trong sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phao
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phao
Tên Phao thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Phao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phao.
Phao trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
a
-
-
o
-
Phao trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phao
- Danh từ vật thả nổi trên mặt nước để làm mục tiêu hoặc để đỡ cho vật khác cùng nổi
- phao bơi
- phao cứu hộ
- Danh từ (Khẩu ngữ) tài liệu sử dụng trái phép khi làm bài thi, coi như vật cứu giúp
- chép phao
- cấm mang phao vào phòng thi
- Danh từ bầu đựng dầu trong đèn dầu hoả
- dầu rót đầy phao
- Động từ nói một cách không chính thức để làm lan truyền ra, thường là với dụng ý xấu
- phao tin nhảm
- Đồng nghĩa: đồn, đồn đại, phao đồn
Phao trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Phao. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phao đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phao trong thần số học
P | H | A | O |
---|---|---|---|
1 | 6 | ||
7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học