Ý nghĩa của tên Phin
Tên Phin có nguồn gốc từ tiếng Anh và mang ý nghĩa là "người bạn thân thiết". Người mang tên Phin thường là những người thân thiện, cởi mở và trung thành. Họ có một trái tim ấm áp và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Phin cũng là những người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích ứng tốt với những tình huống mới. Họ là những người bạn tốt, đồng nghiệp đáng tin cậy và những người yêu thương tận tụy. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phin
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phin Đang tăng dần
Tên Phin được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phin. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Phin phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.10% |
2 | Lai Châu | 0.09% |
3 | Lào Cai | 0.09% |
4 | Hà Giang | 0.08% |
5 | Yên Bái | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Phin
Tên Phin thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phin. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phin là nam giới:
Các tên đệm cho tên Phin là nữ giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Phin. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phin.
Phin trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phin trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
-
n
-
Phin trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phin
- Danh từ vải mỏng dệt bằng sợi nhỏ và đều.
- Danh từ đồ dùng có hình chiếc cốc, đáy có nhiều lỗ nhỏ, dùng để pha và lọc cà phê.
Phin trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Phin. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phin trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phin đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Phin trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phin trong thần số học
P | H | I | N |
---|---|---|---|
9 | |||
7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học