Ý nghĩa tên Phong Vương
Phong Vương là tên gọi ám chỉ những người có địa vị cao trong chế độ phong kiến, như vua, chúa, công, hầu, bá. Tên này tượng trưng cho quyền uy, sự giàu sang, phú quý và địa vị xã hội cao cao. Người mang tên Phong Vương thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, có tài lãnh đạo và tham vọng lớn. Họ luôn đặt mục tiêu cao trong cuộc sống và không ngại khó khăn, thử thách để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, người mang tên Phong Vương còn là người thông minh, nhạy bén, có tầm nhìn xa trông rộng và có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phong tên Vương
Tên đệm Phong
Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của đệm "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Đệm "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.
Tên chính Vương
Tên Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua.
Các tên liên quan với Phong Vương
Tên ghép với đệm Phong
Có tổng số 95 tên ghép với đệm Phong trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phong Bình, Phong Đăng, Phong Hải, Phong Hoàng, Phong Tuấn, Phong Châu, Phong Thanh, Phong Lưu, Phong Điền,
Đệm ghép với tên Vương
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Vương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Vương, Đạt Vương, An Vương, Trần Vương, Vương Vương, Phú Vương, Gia Vương, Nhật Vương, Như Vương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phong Vương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phong Vương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phong Vương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phong Vương
Giới tính
Tên Phong Vương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phong Vương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phong kết hợp với tên Vương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phong và giới tính của người có tên Vương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phong Vương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phong Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phong Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
-
V
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Phong Vương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phong Vương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phong Vương bao gồm:
- Đệm Phong có 17 cách viết.
- Tên Vương có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phong Vương có tổng cộng 34 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phong Vương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phong là mệnh Thủy và Tên Vương là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phong Vương cần xác định rõ ràng đệm Phong và tên Vương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phong Vương trong Hán Việt và Phong thủy qua 34 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phong Vương trong thần số học
P | H | O | N | G | V | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 6 | ||||||||
7 | 8 | 5 | 7 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.