Ý nghĩa của tên Phòng
Phòng là một cái tên mang ý nghĩa của sự ấm áp, che chở và bảo vệ. Nó gợi lên hình ảnh của một nơi trú ẩn an toàn và thoải mái, nơi mọi người có thể cảm thấy được yêu thương và được bảo vệ. Những người có tên Phòng thường được biết đến với tính cách ấm áp, chu đáo và biết quan tâm đến người khác. Họ cũng có thể rất mạnh mẽ và kiên định, luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phòng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phòng Đang giảm dần
Tên Phòng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phòng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Phòng phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.09% |
2 | Điện Biên | 0.08% |
3 | Bắc Kạn | 0.08% |
4 | Tuyên Quang | 0.06% |
5 | Lai Châu | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Phòng
Tên Phòng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phòng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phòng là nam giới:
Văn Phòng, Quốc Phòng, Biên Phòng, Chỉ Phòng, Tấn Phòng, Dịch Phòng, Khoa Phòng, Chí Phòng
Các tên đệm cho tên Phòng là nữ giới:
Có tổng số 18 đệm cho tên Phòng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phòng.
Phòng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phòng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ò
-
-
n
-
-
g
-
Phòng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phòng
- Danh từ phần không gian của nhà được ngăn riêng bằng tường, vách, thường với mục đích sử dụng cụ thể nào đó
- nhà chỉ có hai phòng
- phòng họp
- phòng tiếp khách
- Đồng nghĩa: buồng, gian
- Danh từ đơn vị hành chính, sự nghiệp hoặc làm công tác chuyên môn trong một cơ quan hoặc một quận, huyện
- phòng kế toán
- cán bộ phòng tổ chức
- Động từ lo liệu để có biện pháp tránh, ngăn ngừa hoặc chuẩn bị đối phó với điều không hay có thể xảy ra
- phòng khi bất trắc
- "Ra đi anh có dặn phòng, Chanh chua chớ phụ, ngọt bòng chớ ham." (Cdao)
- Đồng nghĩa: ngừa, phòng chống
Phòng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 49 từ ghép với từ Phòng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phòng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phòng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phòng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phòng trong thần số học
P | H | Ò | N | G |
---|---|---|---|---|
6 | ||||
7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học