Từ điển tên

Tên Phúc NhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phúc Nha

Tên Phúc Nha mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong ước của cha mẹ về cuộc sống sung túc, bình an và hạnh phúc cho con. Phúc trong tên Phúc Nha chỉ sự may mắn, phúc đức. Nha mang ý nghĩa là nhà, tượng trưng cho sự ấm áp, che chở và bình yên. Sự kết hợp của hai chữ Phúc và Nha tạo nên một cái tên hàm chứa nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn con lớn lên sẽ có cuộc sống thuận lợi, hạnh phúc và luôn được che chở, yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phúc tên Nha

Tên đệm Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tên chính Nha

Nghĩa Hán Việt là tổ chức ban đầu, ngụ ý sự trật tự nghiêm túc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Phúc Nha

Tên ghép với đệm Phúc

Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Lời, Phúc Kính, Phúc Thận, Phúc Kiệt, Phúc Huân, Phúc Hưởng, Phúc Lương, Phúc Lập, Phúc Bách,

Đệm ghép với tên Nha

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Nha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Panh Nha, Hà Nha, Toàn Nha, Bảo Nha, Bá Nha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Nha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phúc Nha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Nha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Nha

Giới tính

Tên Phúc Nha thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Nha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phúc kết hợp với tên Nha có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Nha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Nha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phúc Nha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phúc Nha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phúc Nha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phúc Nha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Nha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Nha có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phúc Nha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Nha là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Nha cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Nha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Nha trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phúc Nha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phúc Nha sang thần số học
PHÚC NHA
31
78358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phúc Nha

Tên tiếng Anh cho tên Phúc Nha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lucas 辐桠
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 桠 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
Owen 辐鵶
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 鵶 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
Blake 福牙
  • 福 - có phước
  • 牙 - nha cao (kem đánh răng); nha loát (bàn chải đánh răng)
Levi 辐鸦
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
Jaxon 辐牙
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 牙 - nha cao (kem đánh răng); nha loát (bàn chải đánh răng)
Marshall 辐鴉
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 鴉 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
Damien 腹椏
  • 腹 - béo phục phịch
  • 椏 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
Ezekiel 蝮牙
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
  • 牙 - nha cao (kem đánh răng); nha loát (bàn chải đánh răng)
Braeden 腹牙
  • 腹 - béo phục phịch
  • 牙 - nha cao (kem đánh răng); nha loát (bàn chải đánh răng)
Jadon 輻牙
  • 輻 - phúc chiếu (sáng tỏ)
  • 牙 - nha cao (kem đánh răng); nha loát (bàn chải đánh răng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phúc Nha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phúc Nha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phúc Nha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phúc Nha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu